Vũ Thành Lâm

Stop Words là gì? Tầm quan trọng StopWords trong Content SEO

4.6/5 - (7 bình chọn)

Contents

SEO Stop Words là gì và cách tránh sử dụng chúng

Công  việc viết SEO có thể khiến nhiều người nhầm lẫn ngay cả với người viết đã dày dặn kinh nghiệm. Các từ khóa có tầm quan trọng đặc biệt trong các bài viết trực tuyến. Việc lựa chọn các từ khóa có liên quan là cách tốt nhất để bài viết của bạn được hiển thị lên top đầu của công cụ tìm kiếm. Bạn cần phải biết những SEO stop words là gì bởi nó có thể làm giảm khả năng truyền đạt cho từ khóa của bạn. Dưới đây là danh sách những stop words thường gặp mà bạn cần tránh:

A – And – Be – In – Me – On – Of (Cái – và – là – trong – tôi – trên – của)

Nếu bạn sử dụng bất kỳ từ nào kể trên trong từ khóa của mình, bên cạnh từ khóa hoặc nằm trong câu chứa từ khóa, bạn sẽ làm giảm kết quả tìm kiếm của mình.

Mặc dù nhiều người viết vẫn không hiểu ý nghĩa và quy tắc này, nhưng chúng ta vẫn phải đồng ý với nó. Khi trở thành một người viết chuyên nghiệp, bạn sẽ muốn những bài viết của mình xuất hiện trên top đầu của công cụ tìm kiếm Google. Nếu sử dụng bất kỳ stop words nào, bạn sẽ tự đánh mất cơ hội của chính mình.

Khi nào nên và không nên sử dụng SEO stop words?

Bạn có thể sử dụng SEO stop words một cách tự do trong các trích đoạn hoặc nội dung bài viết của bạn. Nếu không sử dụng những từ này thì bài viết sẽ không có nhiều ý nghĩa và nó được cho phép sử dụng trong văn bản của bạn.

Bạn chỉ cần sử dụng những từ này cẩn thận sao cho chúng không giống với từ khóa của bạn là được. Ngoài ra, còn có một số quy tắc cần lưu ý khi nói đến việc sử dụng các từ SEO stop words, đó là bạn không được sử dụng nó trong bất kỳ yếu tố nào dưới đây:

Chúng ta không thể tiếp tục viết những bài viết trực tuyến mà không có kiến thức về SEO cơ bản. Nếu chúng ta viết thư cho khách hàng hoặc cố gắng xây dựng thương hiệu cá nhân của mình thì cần phải đặc biệt ghi nhớ quy tắc này. Tất cả những gì bạn cần phải nghĩ đến là những điều mà các độc giả online họ thực sự muốn tìm kiếm.

Google sẽ bỏ qua tất cả những stop words nếu như nó là nằm trong từ khóa của bạn. Điều đó cũng có nghĩa là bài viết của bạn sẽ không có cơ hội được tìm thấy trên công cụ tìm kiếm. Ngay cả khi bài viết của bạn có chất lượng cao, thì việc có những stop words sẽ cản trở thành công của bạn.

Việc sử dụng SEO stop words có gây nguy hại đến trang web không?

Mặc dù chúng tôi khuyên bạn nên loại trừ các stop words khỏi tiêu đề và meta nhưng không có nghĩa là nó khiến một trang web bị ảnh hưởng quá nhiều. Bạn sẽ không bị Google trừng phạt khi làm giảm thứ hạng tìm kiếm của  mình.

Rất nhiều blog và trang web vẫn sử dụng những từ này vì thiếu hiểu biết hoặc đơn giản là không biết các quy tắc. Nhưng cũng có trang web thành công rất lớn với những stop words này.

Tất nhiên, họ có thể có lượng truy cập cao từ trước đó rồi. SEO stop words sẽ không làm hỏng một trang web nếu chất lượng bài viết của của trang web đó tốt. Điều đó cũng nói lên rằng, bạn sẽ dễ dàng hơn nếu tránh sử dụng các stop words trong một phạm vị được đề xuất.

Làm thế nào để tránh sử dụng stop words?

Nếu bạn đang viết cho công cụ tìm kiếm, điều đó khá đơn giản để tránh những stop words hơn là bạn viết cho người đọc. Bạn cần cân bằng giữa việc sử dụng ít stop words với việc làm cho nó có ý nghĩa trong mắt người đọc.

Có một cách giúp bạn làm điều này là viết các câu ngắn gọn hơn. Hầu hết mọi người đều không quan tâm đến việc đọc cả đoạn văn bản, thay vào đó họ chỉ muốn quét qua thông tin một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Nếu bạn viết những thông tin mình muốn truyền đạt dưới dạng gạch đầu dòng, bạn có thể thấy sự cân bằng giữa hai yếu tố đó. Giống như tôi đã nói ở trên, việc sử dụng stop word không có nghĩa là sẽ ảnh hưởng xấu đến trang web, vì vậy, bạn có thể sử dụng nếu nó quan trọng đối với khách hàng của bạn.

Những người viết chuyên nghiệp sẽ rất coi trọng quy tắc này, nhưng một bài viết chất lượng lại có thể được tạo nên từ nhiều cách khác nhau. Chính vì vậy, rất nhiều blogger đã lựa chọn bỏ qua quy tắc này.

Từ khóa có thể khá kỳ lạ nếu không có những stop words nhưng chúng lại rất tốt cho các công cụ tìm kiếm. Phần còn lại của bài viết sẽ dành cho độc giả.

Nếu bạn có thể loại bỏ các stop words từ tiêu đề và từ khóa, bạn sẽ thành công về SEO. Bạn không cần phải quá lo lắng đến việc sử dụng SEO stop words mà thay vào đó, bạn nên quan tâm đến việc nên sử dụng chúng ở đâu thì tốt.

Không nhồi nhét từ khóa

Không nhồi nhét từ khóa cũng là một quy tắc SEO cơ bản mà nhiều người viết nhận thức được nhưng không phải lúc nào cũng tuân thủ.

Bạn đừng bao giờ làm dụng từ khóa. Từ khóa của bạn sẽ không hoạt động tốt nếu không có các stop words này, sử dụng số lượng ít là điều cần thiết. Một bài viết không hấp dẫn người đọc nếu từ khóa được nhồi nhét quá nhiều.

Làm sao để tránh StopWords trong SEO

Có thể tránh được việc sử dụng các SEO stop words ở một mức độ nhất định, nhưng thật đáng tiếc nếu trong bài viết của chúng ta không có những từ này. Cuối cùng, bạn nên tìm sự cân bằng cho bài viết của chính bạn.

Qua một thời gian, nó sẽ trở thành điều hiển nhiên và bạn sẽ bắt đầu ý thức nhiều hơn về sử dụng những từ này ở đâu. Điều quan trọng là bạn phải tôn trọng thông điệp mà bạn đang cố gắng truyền tải và không bao giờ để bất kỳ quy tắc nào cản trở thông điệp của bạn.

Khi chúng ta nghĩ về những quy tắc này quá nhiều, nó trở nên lấn át và bắt đầu thay đổi cách chúng ta định viết. Trung thành với khái niệm cơ bản và đừng quan tâm đến công cụ tìm kiếm trong bản nháp đầu tiên của bạn, vì đây chính là bài viết tốt nhất. Việc cuối cùng bạn nên làm là tiếp tục xem xét bài viết và chỉnh sửa sao cho phù hợp.

Có nên sử dụng Stop words trong từ khóa chính không?

Google thường lọc ra những từ được coi là stop words ví dụ như “cái”, “này”, “của” và “cho” trong những truy vấn tìm kiếm. Đó cũng chính là lý do plugin Yoast SEO đã khuyên bạn không nên sử dụng stop words trong các từ khóa chính của mình. Nhưng điều đó đã được thay đổi trong Yoast SEO 3.1, vì vậy những stop words trong từ khóa chính không còn khiến bài đăng đạt điểm SEO tốt nữa. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giải thích lý do tại sao lại có sự thay đổi này.

Sự cập nhật thuật toán Chim ruồi mới của Google

Google đã trở nên thông minh hơn qua từng ngày, nó cũng nhận ra rằng việc có sử dụng các stop words trong cụm từ tìm kiếm có hay không cũng không quan trọng. Google đã có thể xử lý những từ tìm kiếm dài hơn trước nhờ thuật toán Chim ruồi (Hummingbird) và nó dễ dàng hơn trong việc tối ưu hóa văn bản của bạn cho cụm từ khóa, bao gồm cả từ khóa chứa stop words.

Cụm từ khóa tốt thường là một câu ngắn, thường giúp cho bài viết dễ đọc và tự nhiên hơn là một bài viết được tối ưu hóa cho từ khóa không chứa stop words. Vì vậy, từ quan điểm dễ đọc, bạn chắc chắn muốn tối ưu bài viết với từ khóa chính có chứa stop words.

Mặc dù Google đã tối ưu thuật toán để nó trở nên thông minh hơn trong việc phân tích từ khóa có chứa stop words nhưng bạn cũng nên cân nhắc thật kỹ khi sử dụng những từ khóa này trong bài viết của mình.

Trước khi quyết định nên sử dụng từ khóa chính hoặc cụm từ khóa chính nào, bạn cần làm theo những bước sau:

Bước 1: Google từ khóa chính của bạn

Bước đầu tiên trong việc xác định chính xác từ khóa chính của bạn là tìm kiếm Google hai đến 3 từ khóa mà bạn đang cân nhắc. Nếu kết quả tương tự giống nhau thì nó sẽ không có quá nhiều chủ đề với cụm từ khóa đó cho bạn chọn. Nhưng trong một số trường hợp, kết quả tìm kiếm sẽ khá khác nhau. Ví dụ như: Nếu bạn tiềm kiếm từ khóa “notebook”, bạn sẽ nhận được kết quả về tất cả các loại máy tính xách tay, và có thể nó cũng cho bạn kết quả về bộ phim Nhật ký tình yêu (The Notebook) nổi tiếng được phát hành năm 2004.

Bước 2: Xác định từ khóa chính bằng Google Trends

Bước thứ hai trong việc quyết định có nên sử dụng từ khóa chính mà bạn muốn tối ưu là xem xét lượt tìm kiếm của nó trong Google Trends. Kiểm tra 2 đến 3 phiên bản của từ khóa mà bạn đang cân nhắc và xem phiên bản nào nhận được nhiều lượng truy cập nhất. Ví dụ: Nếu bạn chọn giữa [giày dành cho trẻ em] hoặc [giày trẻ em], bạn sẽ thấy ngay rằng số lượt tìm kiếm của [giày trẻ em] cao hơn rất nhiều, vì vậy, đó chính là từ khóa chính mà bạn cần tối ưu.

Cụm từ khóa vs từ khóa

Các truy vấn tìm kiếm ngắn hơn thường là các truy vấn phổ biến hơn, nhưng đối thủ cạnh tranh của bạn cũng có thể biết điều đó. Số lượt tìm kiếm cho từ khóa không có stop words thường cao hơn lượng tìm kiếm các từ khóa có chứa stop words. Vì vậy, trong nhiều trường hợp, nó có thể dễ thành công trong việc tối ưu hóa các bài viết không sử dụng các stop words. Nhưng hiện nay, số lượt tìm kiếm cho các cụm từ khóa có chứa stop words đang tăng lên, do đó, cả 2 loại từ khóa này đều được sử dụng để tối ưu.

Trong những nghiên cứu của chúng tôi về cách Google xử lý các từ stop words, chúng tôi nhận thấy rằng, cụm từ tìm kiếm như [giày trẻ em] được xử lý theo cách giống như [trẻ em giày], thứ tự của từ khóa không liên quan tới Google. Tuy nhiên, đối với từ khóa [giày cho trẻ em], Google cố gắng tìm kết quả khớp chính xác nhất, có nghĩa là thứ tự của các từ rất quan trọng. Vì vậy, các truy vấn tìm kiếm với các stop words được xử lý hơi khác đi một chút. Điều này cũng đúng với cách Google hiển thị lượng truy cập trong Google Trends: [giày trẻ em] và [trẻ em giày] có cùng lượng tìm kiếm bởi Google coi những từ khóa đó giống nhau. Vì vậy, đừng phạm sai lầm khi so sánh chúng cùng với phiên bản cụm từ khóa có sử dụng stop words.

Phần kết luận

Trước khi quyết định cách tối ưu hóa bài đăng của mình, bạn hãy xem xét sự khác biệt trong các trang kết quả và lượng tìm kiếm. Nó thực sự rất quan trọng, ít nhất là trong việc nghiên cứu từ khóa tìm kiếm cơ bản, và nếu bạn thực sự không thể quyết đinh được từ khóa chính cần sử dụng, hãy liện hệ với chúng tôi để được tư vấn tốt nhất.

Danh sách StopWord với dấu gạch

a_lô
a_ha
ai
ai_ai
ai_nấy
ai_đó
alô
amen
anh
anh_ấy
ba
ba_ba
ba_bản
ba_cùng
ba_họ
ba_ngày
ba_ngôi
ba_tăng
bao_giờ
bao_lâu
bao_nhiêu
bao_nả
bay_biến
biết
biết_bao
biết_bao_nhiêu
biết_chắc
biết_chừng_nào
biết_mình
biết_mấy
biết_thế
biết_trước
biết_việc
biết_đâu
biết_đâu_chừng
biết_đâu_đấy
biết_được
buổi
buổi_làm
buổi_mới
buổi_ngày
buổi_sớm

bà_ấy
bài
bài_bác
bài_bỏ
bài_cái
bác
bán
bán_cấp
bán_dạ
bán_thế
bây_bẩy
bây_chừ
bây_giờ
bây_nhiêu
bèn
béng
bên
bên_bị
bên_có
bên_cạnh
bông
bước
bước_khỏi
bước_tới
bước_đi
bạn
bản
bản_bộ
bản_riêng
bản_thân
bản_ý
bất_chợt
bất_cứ
bất_giác
bất_kì
bất_kể
bất_kỳ
bất_luận
bất_ngờ
bất_nhược
bất_quá
bất_quá_chỉ
bất_thình_lình
bất_tử
bất_đồ
bấy
bấy_chầy
bấy_chừ
bấy_giờ
bấy_lâu
bấy_lâu_nay
bấy_nay
bấy_nhiêu
bập_bà_bập_bõm
bập_bõm
bắt_đầu
bắt_đầu_từ
bằng
bằng_cứ
bằng_không
bằng_người
bằng_nhau
bằng_như
bằng_nào
bằng_nấy
bằng_vào
bằng_được
bằng_ấy
bển
bệt
bị
bị_chú
bị_vì
bỏ
bỏ_bà
bỏ_cha
bỏ_cuộc
bỏ_không
bỏ_lại
bỏ_mình
bỏ_mất
bỏ_mẹ
bỏ_nhỏ
bỏ_quá
bỏ_ra
bỏ_riêng
bỏ_việc
bỏ_xa
bỗng
bỗng_chốc
bỗng_dưng
bỗng_không
bỗng_nhiên
bỗng_nhưng
bỗng_thấy
bỗng_đâu
bộ
bộ_thuộc
bộ_điều
bội_phần
bớ
bởi
bởi_ai
bởi_chưng
bởi_nhưng
bởi_sao
bởi_thế
bởi_thế_cho_nên
bởi_tại
bởi_vì
bởi_vậy
bởi_đâu
bức
cao
cao_lâu
cao_ráo
cao_răng
cao_sang
cao_số
cao_thấp
cao_thế
cao_xa
cha
cha_chả
chao_ôi
chia_sẻ
chiếc
cho
cho_biết
cho_chắc
cho_hay
cho_nhau
cho_nên
cho_rằng
cho_rồi
cho_thấy
cho_tin
cho_tới
cho_tới_khi
cho_về
cho_ăn
cho_đang
cho_được
cho_đến
cho_đến_khi
cho_đến_nỗi
choa
chu_cha
chui_cha
chung
chung_cho
chung_chung
chung_cuộc
chung_cục
chung_nhau
chung_qui
chung_quy
chung_quy_lại
chung_ái
chuyển
chuyển_tự
chuyển_đạt
chuyện
chuẩn_bị
chành_chạnh
chí_chết
chính
chính_bản
chính_giữa
chính_là
chính_thị
chính_điểm
chùn_chùn
chùn_chũn
chú
chú_dẫn
chú_khách
chú_mày
chú_mình
chúng
chúng_mình
chúng_ta
chúng_tôi
chúng_ông
chăn_chắn
chăng
chăng_chắc
chăng_nữa
chơi
chơi_họ
chưa
chưa_bao_giờ
chưa_chắc
chưa_có
chưa_cần
chưa_dùng
chưa_dễ
chưa_kể
chưa_tính
chưa_từng
chầm_chập
chậc
chắc
chắc_chắn
chắc_dạ
chắc_hẳn
chắc_lòng
chắc_người
chắc_vào
chắc_ăn
chẳng_lẽ
chẳng_những
chẳng_nữa
chẳng_phải
chết_nỗi
chết_thật
chết_tiệt
chỉ
chỉ_chính
chỉ_có
chỉ_là
chỉ_tên
chỉn
chị
chị_bộ
chị_ấy
chịu
chịu_chưa
chịu_lời
chịu_tốt
chịu_ăn
chọn
chọn_bên
chọn_ra
chốc_chốc
chớ
chớ_chi
chớ_gì
chớ_không
chớ_kể
chớ_như
chợt
chợt_nghe
chợt_nhìn
chủn
chứ
chứ_ai
chứ_còn
chứ_gì
chứ_không
chứ_không_phải
chứ_lại
chứ_lị
chứ_như
chứ_sao
coi_bộ
coi_mòi
con
con_con
con_dạ
con_nhà
con_tính
cu_cậu
cuối
cuối_cùng
cuối_điểm
cuốn
cuộc
càng
càng_càng
càng_hay
cá_nhân
các
các_cậu
cách
cách_bức
cách_không
cách_nhau
cách_đều
cái
cái_gì
cái_họ
cái_đã
cái_đó
cái_ấy
câu_hỏi
cây
cây_nước
còn
còn_như
còn_nữa
còn_thời_gian
còn_về

có_ai
có_chuyện
có_chăng
có_chăng_là
có_chứ
có_cơ
có_dễ
có_họ
có_khi
có_ngày
có_người
có_nhiều
có_nhà
có_phải
có_số
có_tháng
có_thế
có_thể
có_vẻ
có_ý
có_ăn
có_điều
có_điều_kiện
có_đáng
có_đâu
có_được
cóc_khô

cô_mình
cô_quả
cô_tăng
cô_ấy
công_nhiên
cùng
cùng_chung
cùng_cực
cùng_nhau
cùng_tuổi
cùng_tột
cùng_với
cùng_ăn
căn
căn_cái
căn_cắt
căn_tính
cũng
cũng_như
cũng_nên
cũng_thế
cũng_vậy
cũng_vậy_thôi
cũng_được

cơ_chỉ
cơ_chừng
cơ_cùng
cơ_dẫn
cơ_hồ
cơ_hội
cơ_mà
cơn
cả
cả_nghe
cả_nghĩ
cả_ngày
cả_người
cả_nhà
cả_năm
cả_thảy
cả_thể
cả_tin
cả_ăn
cả_đến
cảm_thấy
cảm_ơn
cấp
cấp_số
cấp_trực_tiếp
cần
cần_cấp
cần_gì
cần_số
cật_lực
cật_sức
cậu
cổ_lai
cụ_thể
cụ_thể_là
cụ_thể_như
của
của_ngọt
của_tin
cứ
cứ_như
cứ_việc
cứ_điểm
cực_lực
do
do_vì
do_vậy
do_đó
duy
duy_chỉ
duy_có
dài
dài_lời
dài_ra
dành
dành_dành
dào


dù_cho
dù_dì
dù_gì
dù_rằng
dù_sao
dùng
dùng_cho
dùng_hết
dùng_làm
dùng_đến
dưới
dưới_nước
dạ
dạ_bán
dạ_con
dạ_dài
dạ_dạ
dạ_khách
dần_dà
dần_dần
dầu_sao
dẫn
dẫu
dẫu_mà
dẫu_rằng
dẫu_sao
dễ
dễ_dùng
dễ_gì
dễ_khiến
dễ_nghe
dễ_ngươi
dễ_như_chơi
dễ_sợ
dễ_sử_dụng
dễ_thường
dễ_thấy
dễ_ăn
dễ_đâu
dở_chừng
dữ
dữ_cách
em
em_em
giá_trị
giá_trị_thực_tế
giảm
giảm_chính
giảm_thấp
giảm_thế
giống
giống_người
giống_nhau
giống_như
giờ
giờ_lâu
giờ_này
giờ_đi
giờ_đây
giờ_đến
giữ
giữ_lấy
giữ_ý
giữa
giữa_lúc
gây
gây_cho
gây_giống
gây_ra
gây_thêm

gì_gì
gì_đó
gần
gần_bên
gần_hết
gần_ngày
gần_như
gần_xa
gần_đây
gần_đến
gặp
gặp_khó_khăn
gặp_phải
gồm
hay
hay_biết
hay_hay
hay_không
hay_là
hay_làm
hay_nhỉ
hay_nói
hay_sao
hay_tin
hay_đâu
hiểu
hiện_nay
hiện_tại
hoàn_toàn
hoặc
hoặc_là
hãy
hãy_còn
hơn
hơn_cả
hơn_hết
hơn_là
hơn_nữa
hơn_trước
hầu_hết
hết
hết_chuyện
hết_cả
hết_của
hết_nói
hết_ráo
hết_rồi
hết_ý
họ
họ_gần
họ_xa
hỏi
hỏi_lại
hỏi_xem
hỏi_xin
hỗ_trợ
khi
khi_khác
khi_không
khi_nào
khi_nên
khi_trước
khiến
khoảng
khoảng_cách
khoảng_không
khá
khá_tốt
khác
khác_gì
khác_khác
khác_nhau
khác_nào
khác_thường
khác_xa
khách
khó
khó_biết
khó_chơi
khó_khăn
khó_làm
khó_mở
khó_nghe
khó_nghĩ
khó_nói
khó_thấy
khó_tránh
không
không_ai
không_bao_giờ
không_bao_lâu
không_biết
không_bán
không_chỉ
không_còn
không_có
không_có_gì
không_cùng
không_cần
không_cứ
không_dùng
không_gì
không_hay
không_khỏi
không_kể
không_ngoài
không_nhận
không_những
không_phải
không_phải_không
không_thể
không_tính
không_điều_kiện
không_được
không_đầy
không_để
khẳng_định
khỏi
khỏi_nói
kể
kể_cả
kể_như
kể_tới
kể_từ
liên_quan
loại
loại_từ
luôn
luôn_cả
luôn_luôn
luôn_tay

là_cùng
là_là
là_nhiều
là_phải
là_thế_nào
là_vì
là_ít
làm
làm_bằng
làm_cho
làm_dần_dần
làm_gì
làm_lòng
làm_lại
làm_lấy
làm_mất
làm_ngay
làm_như
làm_nên
làm_ra
làm_riêng
làm_sao
làm_theo
làm_thế_nào
làm_tin
làm_tôi
làm_tăng
làm_tại
làm_tắp_lự
làm_vì
làm_đúng
làm_được
lâu
lâu_các
lâu_lâu
lâu_nay
lâu_ngày
lên
lên_cao
lên_cơn
lên_mạnh
lên_ngôi
lên_nước
lên_số
lên_xuống
lên_đến
lòng
lòng_không
lúc
lúc_khác
lúc_lâu
lúc_nào
lúc_này
lúc_sáng
lúc_trước
lúc_đi
lúc_đó
lúc_đến
lúc_ấy
lý_do
lượng
lượng_cả
lượng_số
lượng_từ
lại
lại_bộ
lại_cái
lại_còn
lại_giống
lại_làm
lại_người
lại_nói
lại_nữa
lại_quả
lại_thôi
lại_ăn
lại_đây
lấy
lấy_có
lấy_cả
lấy_giống
lấy_làm
lấy_lý_do
lấy_lại
lấy_ra
lấy_ráo
lấy_sau
lấy_số
lấy_thêm
lấy_thế
lấy_vào
lấy_xuống
lấy_được
lấy_để
lần
lần_khác
lần_lần
lần_nào
lần_này
lần_sang
lần_sau
lần_theo
lần_trước
lần_tìm
lớn
lớn_lên
lớn_nhỏ
lời
lời_chú
lời_nói
mang
mang_lại
mang_mang
mang_nặng
mang_về
muốn

mà_cả
mà_không
mà_lại
mà_thôi
mà_vẫn
mình
mạnh
mất
mất_còn
mọi
mọi_giờ
mọi_khi
mọi_lúc
mọi_người
mọi_nơi
mọi_sự
mọi_thứ
mọi_việc
mối
mỗi
mỗi_lúc
mỗi_lần
mỗi_một
mỗi_ngày
mỗi_người
một
một_cách
một_cơn
một_khi
một_lúc
một_số
một_vài
một_ít
mới
mới_hay
mới_rồi
mới_đây
mở
mở_mang
mở_nước
mở_ra
mợ
mức
nay
ngay
ngay_bây_giờ
ngay_cả
ngay_khi
ngay_khi_đến
ngay_lúc
ngay_lúc_này
ngay_lập_tức
ngay_thật
ngay_tức_khắc
ngay_tức_thì
ngay_từ
nghe
nghe_chừng
nghe_hiểu
nghe_không
nghe_lại
nghe_nhìn
nghe_như
nghe_nói
nghe_ra
nghe_rõ
nghe_thấy
nghe_tin
nghe_trực_tiếp
nghe_đâu
nghe_đâu_như
nghe_được
nghen
nghiễm_nhiên
nghĩ
nghĩ_lại
nghĩ_ra
nghĩ_tới
nghĩ_xa
nghĩ_đến
nghỉm
ngoài
ngoài_này
ngoài_ra
ngoài_xa
ngoải
nguồn
ngày
ngày_càng
ngày_cấp
ngày_giờ
ngày_ngày
ngày_nào
ngày_này
ngày_nọ
ngày_qua
ngày_rày
ngày_tháng
ngày_xưa
ngày_xửa
ngày_đến
ngày_ấy
ngôi
ngôi_nhà
ngôi_thứ
ngõ_hầu
ngăn_ngắt
ngươi
người
người_hỏi
người_khác
người_khách
người_mình
người_nghe
người_người
người_nhận
ngọn
ngọn_nguồn
ngọt
ngồi
ngồi_bệt
ngồi_không
ngồi_sau
ngồi_trệt
ngộ_nhỡ
nhanh
nhanh_lên
nhanh_tay
nhau
nhiên_hậu
nhiều
nhiều_ít
nhiệt_liệt
nhung_nhăng
nhà
nhà_chung
nhà_khó
nhà_làm
nhà_ngoài
nhà_ngươi
nhà_tôi
nhà_việc
nhân_dịp
nhân_tiện
nhé
nhìn
nhìn_chung
nhìn_lại
nhìn_nhận
nhìn_theo
nhìn_thấy
nhìn_xuống
nhóm
nhón_nhén
như
như_ai
như_chơi
như_không
như_là
như_nhau
như_quả
như_sau
như_thường
như_thế
như_thế_nào
như_thể
như_trên
như_trước
như_tuồng
như_vậy
như_ý
nhưng
nhưng_mà
nhược_bằng
nhất
nhất_loạt
nhất_luật
nhất_là
nhất_mực
nhất_nhất
nhất_quyết
nhất_sinh
nhất_thiết
nhất_thì
nhất_tâm
nhất_tề
nhất_đán
nhất_định
nhận
nhận_biết
nhận_họ
nhận_làm
nhận_nhau
nhận_ra
nhận_thấy
nhận_việc
nhận_được
nhằm
nhằm_khi
nhằm_lúc
nhằm_vào
nhằm_để
nhỉ
nhỏ
nhỏ_người
nhớ
nhớ_bập_bõm
nhớ_lại
nhớ_lấy
nhớ_ra
nhờ
nhờ_chuyển
nhờ_có
nhờ_nhờ
nhờ_đó
nhỡ_ra
những
những_ai
những_khi
những_là
những_lúc
những_muốn
những_như
nào
nào_cũng
nào_hay
nào_là
nào_phải
nào_đâu
nào_đó
này
này_nọ
nên
nên_chi
nên_chăng
nên_làm
nên_người
nên_tránh

nóc
nói
nói_bông
nói_chung
nói_khó
nói_là
nói_lên
nói_lại
nói_nhỏ
nói_phải
nói_qua
nói_ra
nói_riêng
nói_rõ
nói_thêm
nói_thật
nói_toẹt
nói_trước
nói_tốt
nói_với
nói_xa
nói_ý
nói_đến
nói_đủ
năm
năm_tháng
nơi
nơi_nơi
nước
nước_bài
nước_cùng
nước_lên
nước_nặng
nước_quả
nước_xuống
nước_ăn
nước_đến
nấy
nặng
nặng_căn
nặng_mình
nặng_về
nếu
nếu_có
nếu_cần
nếu_không
nếu_mà
nếu_như
nếu_thế
nếu_vậy
nếu_được
nền
nọ
nớ
nức_nở
nữa
nữa_khi
nữa_là
nữa_rồi
oai_oái
oái
pho
phè
phè_phè
phía
phía_bên
phía_bạn
phía_dưới
phía_sau
phía_trong
phía_trên
phía_trước
phóc
phót
phù_hợp
phăn_phắt
phương_chi
phải
phải_biết
phải_chi
phải_chăng
phải_cách
phải_cái
phải_giờ
phải_khi
phải_không
phải_lại
phải_lời
phải_người
phải_như
phải_rồi
phải_tay
phần
phần_lớn
phần_nhiều
phần_nào
phần_sau
phần_việc
phắt
phỉ_phui
phỏng
phỏng_như
phỏng_nước
phỏng_theo
phỏng_tính
phốc
phụt
phứt
qua
qua_chuyện
qua_khỏi
qua_lại
qua_lần
qua_ngày
qua_tay
qua_thì
qua_đi
quan_trọng
quan_trọng_vấn_đề
quan_tâm
quay
quay_bước
quay_lại
quay_số
quay_đi
quá
quá_bán
quá_bộ
quá_giờ
quá_lời
quá_mức
quá_nhiều
quá_tay
quá_thì
quá_tin
quá_trình
quá_tuổi
quá_đáng
quá_ư
quả
quả_là
quả_thật
quả_thế
quả_vậy
quận
ra
ra_bài
ra_bộ
ra_chơi
ra_gì
ra_lại
ra_lời
ra_ngôi
ra_người
ra_sao
ra_tay
ra_vào
ra_ý
ra_điều
ra_đây
ren_rén
riu_ríu
riêng
riêng_từng
riệt
rày
ráo
ráo_cả
ráo_nước
ráo_trọi
rén
rén_bước
rích
rón_rén

rõ_là
rõ_thật
rút_cục
răng
răng_răng
rất
rất_lâu
rằng
rằng_là
rốt_cuộc
rốt_cục
rồi
rồi_nữa
rồi_ra
rồi_sao
rồi_sau
rồi_tay
rồi_thì
rồi_xem
rồi_đây
rứa
sa_sả
sang
sang_năm
sang_sáng
sang_tay
sao
sao_bản
sao_bằng
sao_cho
sao_vậy
sao_đang
sau
sau_chót
sau_cuối
sau_cùng
sau_hết
sau_này
sau_nữa
sau_sau
sau_đây
sau_đó
so
so_với
song_le
suýt
suýt_nữa
sáng
sáng_ngày
sáng_rõ
sáng_thế
sáng_ý

sì_sì
sất
sắp
sắp_đặt
sẽ
sẽ_biết
sẽ_hay
số
số_cho_biết
số_cụ_thể
số_loại
số_là
số_người
số_phần
số_thiếu
sốt_sột
sớm
sớm_ngày
sở_dĩ
sử_dụng
sự
sự_thế
sự_việc
tanh
tanh_tanh
tay
tay_quay
tha_hồ
tha_hồ_chơi
tha_hồ_ăn
than_ôi
thanh
thanh_ba
thanh_chuyển
thanh_không
thanh_thanh
thanh_tính
thanh_điều_kiện
thanh_điểm
thay_đổi
thay_đổi_tình_trạng
theo
theo_bước
theo_như
theo_tin
thi_thoảng
thiếu
thiếu_gì
thiếu_điểm
thoạt
thoạt_nghe
thoạt_nhiên
thoắt
thuần
thuần_ái
thuộc
thuộc_bài
thuộc_cách
thuộc_lại
thuộc_từ
thà
thà_là
thà_rằng
thành_ra
thành_thử
thái_quá
tháng
tháng_ngày
tháng_năm
tháng_tháng
thêm
thêm_chuyện
thêm_giờ
thêm_vào
thì
thì_giờ
thì_là
thì_phải
thì_ra
thì_thôi
thình_lình
thích
thích_cứ
thích_thuộc
thích_tự
thích_ý
thím
thôi
thôi_việc
thúng_thắng
thương_ôi
thường
thường_bị
thường_hay
thường_khi
thường_số
thường_sự
thường_thôi
thường_thường
thường_tính
thường_tại
thường_xuất_hiện
thường_đến
thảo_hèn
thảo_nào
thấp
thấp_cơ
thấp_thỏm
thấp_xuống
thấy
thấy_tháng
thẩy
thậm
thậm_chí
thậm_cấp
thậm_từ
thật
thật_chắc
thật_là
thật_lực
thật_quả
thật_ra
thật_sự
thật_thà
thật_tốt
thật_vậy
thế
thế_chuẩn_bị
thế_là
thế_lại
thế_mà
thế_nào
thế_nên
thế_ra
thế_sự
thế_thì
thế_thôi
thế_thường
thế_thế
thế_à
thế_đó
thếch
thỉnh_thoảng
thỏm
thốc
thốc_tháo
thốt
thốt_nhiên
thốt_nói
thốt_thôi
thộc
thời_gian
thời_gian_sử_dụng
thời_gian_tính
thời_điểm
thục_mạng
thứ
thứ_bản
thứ_đến
thửa
thực_hiện
thực_hiện_đúng
thực_ra
thực_sự
thực_tế
thực_vậy
tin
tin_thêm
tin_vào
tiếp_theo
tiếp_tục
tiếp_đó
tiện_thể
toà
toé_khói
toẹt
trong
trong_khi
trong_lúc
trong_mình
trong_ngoài
trong_này
trong_số
trong_vùng
trong_đó
trong_ấy
tránh
tránh_khỏi
tránh_ra
tránh_tình_trạng
tránh_xa
trên
trên_bộ
trên_dưới
trước
trước_hết
trước_khi
trước_kia
trước_nay
trước_ngày
trước_nhất
trước_sau
trước_tiên
trước_tuổi
trước_đây
trước_đó
trả
trả_của
trả_lại
trả_ngay
trả_trước
trếu_tráo
trển
trệt
trệu_trạo
trỏng
trời_đất_ơi
trở_thành
trừ_phi
trực_tiếp
trực_tiếp_làm
tuy
tuy_có
tuy_là
tuy_nhiên
tuy_rằng
tuy_thế
tuy_vậy
tuy_đã
tuyệt_nhiên
tuần_tự
tuốt_luốt
tuốt_tuồn_tuột
tuốt_tuột
tuổi
tuổi_cả
tuổi_tôi
tà_tà
tên
tên_chính
tên_cái
tên_họ
tên_tự
tênh
tênh_tênh
tìm
tìm_bạn
tìm_cách
tìm_hiểu
tìm_ra
tìm_việc
tình_trạng
tính
tính_cách
tính_căn
tính_người
tính_phỏng
tính_từ
tít_mù
tò_te
tôi
tôi_con
tông_tốc
tù_tì
tăm_tắp
tăng
tăng_chúng
tăng_cấp
tăng_giảm
tăng_thêm
tăng_thế
tại
tại_lòng
tại_nơi
tại_sao
tại_tôi
tại_vì
tại_đâu
tại_đây
tại_đó
tạo
tạo_cơ_hội
tạo_nên
tạo_ra
tạo_ý
tạo_điều_kiện
tấm
tấm_bản
tấm_các
tấn
tấn_tới
tất_cả
tất_cả_bao_nhiêu
tất_thảy
tất_tần_tật
tất_tật
tập_trung
tắp
tắp_lự
tắp_tắp
tọt
tỏ_ra
tỏ_vẻ
tốc_tả
tối_ư
tốt
tốt_bạn
tốt_bộ
tốt_hơn
tốt_mối
tốt_ngày
tột
tột_cùng
tớ
tới
tới_gần
tới_mức
tới_nơi
tới_thì
tức_thì
tức_tốc
từ
từ_căn
từ_giờ
từ_khi
từ_loại
từ_nay
từ_thế
từ_tính
từ_tại
từ_từ
từ_ái
từ_điều
từ_đó
từ_ấy
từng
từng_cái
từng_giờ
từng_nhà
từng_phần
từng_thời_gian
từng_đơn_vị
từng_ấy
tự
tự_cao
tự_khi
tự_lượng
tự_tính
tự_tạo
tự_vì
tự_ý
tự_ăn
tựu_trung
veo
veo_veo
việc
việc_gì
vung_thiên_địa
vung_tàn_tán
vung_tán_tàn

vài
vài_ba
vài_người
vài_nhà
vài_nơi
vài_tên
vài_điều
vào
vào_gặp
vào_khoảng
vào_lúc
vào_vùng
vào_đến
vâng
vâng_chịu
vâng_dạ
vâng_vâng
vâng_ý
vèo
vèo_vèo

vì_chưng
vì_rằng
vì_sao
vì_thế
vì_vậy
ví_bằng
ví_dù
ví_phỏng
ví_thử
vô_hình_trung
vô_kể
vô_luận
vô_vàn
vùng
vùng_lên
vùng_nước
văng_tê
vượt
vượt_khỏi
vượt_quá
vạn_nhất
vả_chăng
vả_lại
vấn_đề
vấn_đề_quan_trọng
vẫn
vẫn_thế
vậy
vậy_là
vậy_mà
vậy_nên
vậy_ra
vậy_thì
vậy_ư
về
về_không
về_nước
về_phần
về_sau
về_tay
vị_trí
vị_tất
vốn_dĩ
với
với_lại
với_nhau
vở
vụt
vừa
vừa_khi
vừa_lúc
vừa_mới
vừa_qua
vừa_rồi
vừa_vừa
xa
xa_cách
xa_gần
xa_nhà
xa_tanh
xa_tắp
xa_xa
xa_xả
xem
xem_lại
xem_ra
xem_số
xin
xin_gặp
xin_vâng
xiết_bao
xon_xón
xoành_xoạch
xoét
xoẳn
xoẹt
xuất_hiện
xuất_kì_bất_ý
xuất_kỳ_bất_ý
xuể
xuống
xăm_xúi
xăm_xăm
xăm_xắm
xảy_ra
xềnh_xệch
xệp
xử_lý
yêu_cầu
à
à_này
à_ơi
ào
ào_vào
ào_ào
á
á_à
ái
ái_chà
ái_dà
áng
áng_như
âu_là
ít
ít_biết
ít_có
ít_hơn
ít_khi
ít_lâu
ít_nhiều
ít_nhất
ít_nữa
ít_quá
ít_ra
ít_thôi
ít_thấy
ô_hay
ô_hô
ô_kê
ô_kìa
ôi_chao
ôi_thôi
ông
ông_nhỏ
ông_tạo
ông_từ
ông_ấy
ông_ổng
úi
úi_chà
úi_dào
ý
ý_chừng
ý_da
ý_hoặc
ăn
ăn_chung
ăn_chắc
ăn_chịu
ăn_cuộc
ăn_hết
ăn_hỏi
ăn_làm
ăn_người
ăn_ngồi
ăn_quá
ăn_riêng
ăn_sáng
ăn_tay
ăn_trên
ăn_về
đang
đang_tay
đang_thì
điều
điều_gì
điều_kiện
điểm
điểm_chính
điểm_gặp
điểm_đầu_tiên
đành_đạch
đáng
đáng_kể
đáng_lí
đáng_lý
đáng_lẽ
đáng_số
đánh_giá
đánh_đùng
đáo_để
đâu
đâu_có
đâu_cũng
đâu_như
đâu_nào
đâu_phải
đâu_đâu
đâu_đây
đâu_đó
đây
đây_này
đây_rồi
đây_đó
đã
đã_hay
đã_không
đã_là
đã_lâu
đã_thế
đã_vậy
đã_đủ
đó
đó_đây
đúng
đúng_ngày
đúng_ra
đúng_tuổi
đúng_với
đơn_vị
đưa
đưa_cho
đưa_chuyện
đưa_em
đưa_ra
đưa_tay
đưa_tin
đưa_tới
đưa_vào
đưa_về
đưa_xuống
đưa_đến
được
được_cái
được_lời
được_nước
được_tin
đại_loại
đại_nhân
đại_phàm
đại_để
đạt
đảm_bảo
đầu_tiên
đầy
đầy_năm
đầy_phè
đầy_tuổi
đặc_biệt
đặt
đặt_làm
đặt_mình
đặt_mức
đặt_ra
đặt_trước
đặt_để
đến
đến_bao_giờ
đến_cùng
đến_cùng_cực
đến_cả
đến_giờ
đến_gần
đến_hay
đến_khi
đến_lúc
đến_lời
đến_nay
đến_ngày
đến_nơi
đến_nỗi
đến_thì
đến_thế
đến_tuổi
đến_xem
đến_điều
đến_đâu
đều
đều_bước
đều_nhau
đều_đều
để
để_cho
để_giống
để_không
để_lòng
để_lại
để_mà
để_phần
để_được
để_đến_nỗi
đối_với
đồng_thời
đủ
đủ_dùng
đủ_nơi
đủ_số
đủ_điều
đủ_điểm
ơ
ơ_hay
ơ_kìa
ơi
ơi_là
ư

ạ_ơi
ấy
ấy_là
ầu_ơ
ắt
ắt_hẳn
ắt_là
ắt_phải
ắt_thật
ối_dào
ối_giời
ối_giời_ơi

ồ_ồ
ổng

ớ_này

ờ_ờ

ở_lại
ở_như
ở_nhờ
ở_năm
ở_trên
ở_vào
ở_đây
ở_đó
ở_được
ủa
ứ_hự
ứ_ừ

ừ_nhé
ừ_thì
ừ_ào
ừ_ừ

Danh Sách Stopwords Việt Nam đầy đủ

a lô
a ha
ai
ai ai
ai nấy
ai đó
alô
amen
anh
anh ấy
ba
ba ba
ba bản
ba cùng
ba họ
ba ngày
ba ngôi
ba tăng
bao giờ
bao lâu
bao nhiêu
bao nả
bay biến
biết
biết bao
biết bao nhiêu
biết chắc
biết chừng nào
biết mình
biết mấy
biết thế
biết trước
biết việc
biết đâu
biết đâu chừng
biết đâu đấy
biết được
buổi
buổi làm
buổi mới
buổi ngày
buổi sớm

bà ấy
bài
bài bác
bài bỏ
bài cái
bác
bán
bán cấp
bán dạ
bán thế
bây bẩy
bây chừ
bây giờ
bây nhiêu
bèn
béng
bên
bên bị
bên có
bên cạnh
bông
bước
bước khỏi
bước tới
bước đi
bạn
bản
bản bộ
bản riêng
bản thân
bản ý
bất chợt
bất cứ
bất giác
bất kì
bất kể
bất kỳ
bất luận
bất ngờ
bất nhược
bất quá
bất quá chỉ
bất thình lình
bất tử
bất đồ
bấy
bấy chầy
bấy chừ
bấy giờ
bấy lâu
bấy lâu nay
bấy nay
bấy nhiêu
bập bà bập bõm
bập bõm
bắt đầu
bắt đầu từ
bằng
bằng cứ
bằng không
bằng người
bằng nhau
bằng như
bằng nào
bằng nấy
bằng vào
bằng được
bằng ấy
bển
bệt
bị
bị chú
bị vì
bỏ
bỏ bà
bỏ cha
bỏ cuộc
bỏ không
bỏ lại
bỏ mình
bỏ mất
bỏ mẹ
bỏ nhỏ
bỏ quá
bỏ ra
bỏ riêng
bỏ việc
bỏ xa
bỗng
bỗng chốc
bỗng dưng
bỗng không
bỗng nhiên
bỗng nhưng
bỗng thấy
bỗng đâu
bộ
bộ thuộc
bộ điều
bội phần
bớ
bởi
bởi ai
bởi chưng
bởi nhưng
bởi sao
bởi thế
bởi thế cho nên
bởi tại
bởi vì
bởi vậy
bởi đâu
bức
cao
cao lâu
cao ráo
cao răng
cao sang
cao số
cao thấp
cao thế
cao xa
cha
cha chả
chao ôi
chia sẻ
chiếc
cho
cho biết
cho chắc
cho hay
cho nhau
cho nên
cho rằng
cho rồi
cho thấy
cho tin
cho tới
cho tới khi
cho về
cho ăn
cho đang
cho được
cho đến
cho đến khi
cho đến nỗi
choa
chu cha
chui cha
chung
chung cho
chung chung
chung cuộc
chung cục
chung nhau
chung qui
chung quy
chung quy lại
chung ái
chuyển
chuyển tự
chuyển đạt
chuyện
chuẩn bị
chành chạnh
chí chết
chính
chính bản
chính giữa
chính là
chính thị
chính điểm
chùn chùn
chùn chũn
chú
chú dẫn
chú khách
chú mày
chú mình
chúng
chúng mình
chúng ta
chúng tôi
chúng ông
chăn chắn
chăng
chăng chắc
chăng nữa
chơi
chơi họ
chưa
chưa bao giờ
chưa chắc
chưa có
chưa cần
chưa dùng
chưa dễ
chưa kể
chưa tính
chưa từng
chầm chập
chậc
chắc
chắc chắn
chắc dạ
chắc hẳn
chắc lòng
chắc người
chắc vào
chắc ăn
chẳng lẽ
chẳng những
chẳng nữa
chẳng phải
chết nỗi
chết thật
chết tiệt
chỉ
chỉ chính
chỉ có
chỉ là
chỉ tên
chỉn
chị
chị bộ
chị ấy
chịu
chịu chưa
chịu lời
chịu tốt
chịu ăn
chọn
chọn bên
chọn ra
chốc chốc
chớ
chớ chi
chớ gì
chớ không
chớ kể
chớ như
chợt
chợt nghe
chợt nhìn
chủn
chứ
chứ ai
chứ còn
chứ gì
chứ không
chứ không phải
chứ lại
chứ lị
chứ như
chứ sao
coi bộ
coi mòi
con
con con
con dạ
con nhà
con tính
cu cậu
cuối
cuối cùng
cuối điểm
cuốn
cuộc
càng
càng càng
càng hay
cá nhân
các
các cậu
cách
cách bức
cách không
cách nhau
cách đều
cái
cái gì
cái họ
cái đã
cái đó
cái ấy
câu hỏi
cây
cây nước
còn
còn như
còn nữa
còn thời gian
còn về

có ai
có chuyện
có chăng
có chăng là
có chứ
có cơ
có dễ
có họ
có khi
có ngày
có người
có nhiều
có nhà
có phải
có số
có tháng
có thế
có thể
có vẻ
có ý
có ăn
có điều
có điều kiện
có đáng
có đâu
có được
cóc khô

cô mình
cô quả
cô tăng
cô ấy
công nhiên
cùng
cùng chung
cùng cực
cùng nhau
cùng tuổi
cùng tột
cùng với
cùng ăn
căn
căn cái
căn cắt
căn tính
cũng
cũng như
cũng nên
cũng thế
cũng vậy
cũng vậy thôi
cũng được

cơ chỉ
cơ chừng
cơ cùng
cơ dẫn
cơ hồ
cơ hội
cơ mà
cơn
cả
cả nghe
cả nghĩ
cả ngày
cả người
cả nhà
cả năm
cả thảy
cả thể
cả tin
cả ăn
cả đến
cảm thấy
cảm ơn
cấp
cấp số
cấp trực tiếp
cần
cần cấp
cần gì
cần số
cật lực
cật sức
cậu
cổ lai
cụ thể
cụ thể là
cụ thể như
của
của ngọt
của tin
cứ
cứ như
cứ việc
cứ điểm
cực lực
do
do vì
do vậy
do đó
duy
duy chỉ
duy có
dài
dài lời
dài ra
dành
dành dành
dào


dù cho
dù dì
dù gì
dù rằng
dù sao
dùng
dùng cho
dùng hết
dùng làm
dùng đến
dưới
dưới nước
dạ
dạ bán
dạ con
dạ dài
dạ dạ
dạ khách
dần dà
dần dần
dầu sao
dẫn
dẫu
dẫu mà
dẫu rằng
dẫu sao
dễ
dễ dùng
dễ gì
dễ khiến
dễ nghe
dễ ngươi
dễ như chơi
dễ sợ
dễ sử dụng
dễ thường
dễ thấy
dễ ăn
dễ đâu
dở chừng
dữ
dữ cách
em
em em
giá trị
giá trị thực tế
giảm
giảm chính
giảm thấp
giảm thế
giống
giống người
giống nhau
giống như
giờ
giờ lâu
giờ này
giờ đi
giờ đây
giờ đến
giữ
giữ lấy
giữ ý
giữa
giữa lúc
gây
gây cho
gây giống
gây ra
gây thêm

gì gì
gì đó
gần
gần bên
gần hết
gần ngày
gần như
gần xa
gần đây
gần đến
gặp
gặp khó khăn
gặp phải
gồm
hay
hay biết
hay hay
hay không
hay là
hay làm
hay nhỉ
hay nói
hay sao
hay tin
hay đâu
hiểu
hiện nay
hiện tại
hoàn toàn
hoặc
hoặc là
hãy
hãy còn
hơn
hơn cả
hơn hết
hơn là
hơn nữa
hơn trước
hầu hết
hết
hết chuyện
hết cả
hết của
hết nói
hết ráo
hết rồi
hết ý
họ
họ gần
họ xa
hỏi
hỏi lại
hỏi xem
hỏi xin
hỗ trợ
khi
khi khác
khi không
khi nào
khi nên
khi trước
khiến
khoảng
khoảng cách
khoảng không
khá
khá tốt
khác
khác gì
khác khác
khác nhau
khác nào
khác thường
khác xa
khách
khó
khó biết
khó chơi
khó khăn
khó làm
khó mở
khó nghe
khó nghĩ
khó nói
khó thấy
khó tránh
không
không ai
không bao giờ
không bao lâu
không biết
không bán
không chỉ
không còn
không có
không có gì
không cùng
không cần
không cứ
không dùng
không gì
không hay
không khỏi
không kể
không ngoài
không nhận
không những
không phải
không phải không
không thể
không tính
không điều kiện
không được
không đầy
không để
khẳng định
khỏi
khỏi nói
kể
kể cả
kể như
kể tới
kể từ
liên quan
loại
loại từ
luôn
luôn cả
luôn luôn
luôn tay

là cùng
là là
là nhiều
là phải
là thế nào
là vì
là ít
làm
làm bằng
làm cho
làm dần dần
làm gì
làm lòng
làm lại
làm lấy
làm mất
làm ngay
làm như
làm nên
làm ra
làm riêng
làm sao
làm theo
làm thế nào
làm tin
làm tôi
làm tăng
làm tại
làm tắp lự
làm vì
làm đúng
làm được
lâu
lâu các
lâu lâu
lâu nay
lâu ngày
lên
lên cao
lên cơn
lên mạnh
lên ngôi
lên nước
lên số
lên xuống
lên đến
lòng
lòng không
lúc
lúc khác
lúc lâu
lúc nào
lúc này
lúc sáng
lúc trước
lúc đi
lúc đó
lúc đến
lúc ấy
lý do
lượng
lượng cả
lượng số
lượng từ
lại
lại bộ
lại cái
lại còn
lại giống
lại làm
lại người
lại nói
lại nữa
lại quả
lại thôi
lại ăn
lại đây
lấy
lấy có
lấy cả
lấy giống
lấy làm
lấy lý do
lấy lại
lấy ra
lấy ráo
lấy sau
lấy số
lấy thêm
lấy thế
lấy vào
lấy xuống
lấy được
lấy để
lần
lần khác
lần lần
lần nào
lần này
lần sang
lần sau
lần theo
lần trước
lần tìm
lớn
lớn lên
lớn nhỏ
lời
lời chú
lời nói
mang
mang lại
mang mang
mang nặng
mang về
muốn

mà cả
mà không
mà lại
mà thôi
mà vẫn
mình
mạnh
mất
mất còn
mọi
mọi giờ
mọi khi
mọi lúc
mọi người
mọi nơi
mọi sự
mọi thứ
mọi việc
mối
mỗi
mỗi lúc
mỗi lần
mỗi một
mỗi ngày
mỗi người
một
một cách
một cơn
một khi
một lúc
một số
một vài
một ít
mới
mới hay
mới rồi
mới đây
mở
mở mang
mở nước
mở ra
mợ
mức
nay
ngay
ngay bây giờ
ngay cả
ngay khi
ngay khi đến
ngay lúc
ngay lúc này
ngay lập tức
ngay thật
ngay tức khắc
ngay tức thì
ngay từ
nghe
nghe chừng
nghe hiểu
nghe không
nghe lại
nghe nhìn
nghe như
nghe nói
nghe ra
nghe rõ
nghe thấy
nghe tin
nghe trực tiếp
nghe đâu
nghe đâu như
nghe được
nghen
nghiễm nhiên
nghĩ
nghĩ lại
nghĩ ra
nghĩ tới
nghĩ xa
nghĩ đến
nghỉm
ngoài
ngoài này
ngoài ra
ngoài xa
ngoải
nguồn
ngày
ngày càng
ngày cấp
ngày giờ
ngày ngày
ngày nào
ngày này
ngày nọ
ngày qua
ngày rày
ngày tháng
ngày xưa
ngày xửa
ngày đến
ngày ấy
ngôi
ngôi nhà
ngôi thứ
ngõ hầu
ngăn ngắt
ngươi
người
người hỏi
người khác
người khách
người mình
người nghe
người người
người nhận
ngọn
ngọn nguồn
ngọt
ngồi
ngồi bệt
ngồi không
ngồi sau
ngồi trệt
ngộ nhỡ
nhanh
nhanh lên
nhanh tay
nhau
nhiên hậu
nhiều
nhiều ít
nhiệt liệt
nhung nhăng
nhà
nhà chung
nhà khó
nhà làm
nhà ngoài
nhà ngươi
nhà tôi
nhà việc
nhân dịp
nhân tiện
nhé
nhìn
nhìn chung
nhìn lại
nhìn nhận
nhìn theo
nhìn thấy
nhìn xuống
nhóm
nhón nhén
như
như ai
như chơi
như không
như là
như nhau
như quả
như sau
như thường
như thế
như thế nào
như thể
như trên
như trước
như tuồng
như vậy
như ý
nhưng
nhưng mà
nhược bằng
nhất
nhất loạt
nhất luật
nhất là
nhất mực
nhất nhất
nhất quyết
nhất sinh
nhất thiết
nhất thì
nhất tâm
nhất tề
nhất đán
nhất định
nhận
nhận biết
nhận họ
nhận làm
nhận nhau
nhận ra
nhận thấy
nhận việc
nhận được
nhằm
nhằm khi
nhằm lúc
nhằm vào
nhằm để
nhỉ
nhỏ
nhỏ người
nhớ
nhớ bập bõm
nhớ lại
nhớ lấy
nhớ ra
nhờ
nhờ chuyển
nhờ có
nhờ nhờ
nhờ đó
nhỡ ra
những
những ai
những khi
những là
những lúc
những muốn
những như
nào
nào cũng
nào hay
nào là
nào phải
nào đâu
nào đó
này
này nọ
nên
nên chi
nên chăng
nên làm
nên người
nên tránh

nóc
nói
nói bông
nói chung
nói khó
nói là
nói lên
nói lại
nói nhỏ
nói phải
nói qua
nói ra
nói riêng
nói rõ
nói thêm
nói thật
nói toẹt
nói trước
nói tốt
nói với
nói xa
nói ý
nói đến
nói đủ
năm
năm tháng
nơi
nơi nơi
nước
nước bài
nước cùng
nước lên
nước nặng
nước quả
nước xuống
nước ăn
nước đến
nấy
nặng
nặng căn
nặng mình
nặng về
nếu
nếu có
nếu cần
nếu không
nếu mà
nếu như
nếu thế
nếu vậy
nếu được
nền
nọ
nớ
nức nở
nữa
nữa khi
nữa là
nữa rồi
oai oái
oái
pho
phè
phè phè
phía
phía bên
phía bạn
phía dưới
phía sau
phía trong
phía trên
phía trước
phóc
phót
phù hợp
phăn phắt
phương chi
phải
phải biết
phải chi
phải chăng
phải cách
phải cái
phải giờ
phải khi
phải không
phải lại
phải lời
phải người
phải như
phải rồi
phải tay
phần
phần lớn
phần nhiều
phần nào
phần sau
phần việc
phắt
phỉ phui
phỏng
phỏng như
phỏng nước
phỏng theo
phỏng tính
phốc
phụt
phứt
qua
qua chuyện
qua khỏi
qua lại
qua lần
qua ngày
qua tay
qua thì
qua đi
quan trọng
quan trọng vấn đề
quan tâm
quay
quay bước
quay lại
quay số
quay đi
quá
quá bán
quá bộ
quá giờ
quá lời
quá mức
quá nhiều
quá tay
quá thì
quá tin
quá trình
quá tuổi
quá đáng
quá ư
quả
quả là
quả thật
quả thế
quả vậy
quận
ra
ra bài
ra bộ
ra chơi
ra gì
ra lại
ra lời
ra ngôi
ra người
ra sao
ra tay
ra vào
ra ý
ra điều
ra đây
ren rén
riu ríu
riêng
riêng từng
riệt
rày
ráo
ráo cả
ráo nước
ráo trọi
rén
rén bước
rích
rón rén

rõ là
rõ thật
rút cục
răng
răng răng
rất
rất lâu
rằng
rằng là
rốt cuộc
rốt cục
rồi
rồi nữa
rồi ra
rồi sao
rồi sau
rồi tay
rồi thì
rồi xem
rồi đây
rứa
sa sả
sang
sang năm
sang sáng
sang tay
sao
sao bản
sao bằng
sao cho
sao vậy
sao đang
sau
sau chót
sau cuối
sau cùng
sau hết
sau này
sau nữa
sau sau
sau đây
sau đó
so
so với
song le
suýt
suýt nữa
sáng
sáng ngày
sáng rõ
sáng thế
sáng ý

sì sì
sất
sắp
sắp đặt
sẽ
sẽ biết
sẽ hay
số
số cho biết
số cụ thể
số loại
số là
số người
số phần
số thiếu
sốt sột
sớm
sớm ngày
sở dĩ
sử dụng
sự
sự thế
sự việc
tanh
tanh tanh
tay
tay quay
tha hồ
tha hồ chơi
tha hồ ăn
than ôi
thanh
thanh ba
thanh chuyển
thanh không
thanh thanh
thanh tính
thanh điều kiện
thanh điểm
thay đổi
thay đổi tình trạng
theo
theo bước
theo như
theo tin
thi thoảng
thiếu
thiếu gì
thiếu điểm
thoạt
thoạt nghe
thoạt nhiên
thoắt
thuần
thuần ái
thuộc
thuộc bài
thuộc cách
thuộc lại
thuộc từ
thà
thà là
thà rằng
thành ra
thành thử
thái quá
tháng
tháng ngày
tháng năm
tháng tháng
thêm
thêm chuyện
thêm giờ
thêm vào
thì
thì giờ
thì là
thì phải
thì ra
thì thôi
thình lình
thích
thích cứ
thích thuộc
thích tự
thích ý
thím
thôi
thôi việc
thúng thắng
thương ôi
thường
thường bị
thường hay
thường khi
thường số
thường sự
thường thôi
thường thường
thường tính
thường tại
thường xuất hiện
thường đến
thảo hèn
thảo nào
thấp
thấp cơ
thấp thỏm
thấp xuống
thấy
thấy tháng
thẩy
thậm
thậm chí
thậm cấp
thậm từ
thật
thật chắc
thật là
thật lực
thật quả
thật ra
thật sự
thật thà
thật tốt
thật vậy
thế
thế chuẩn bị
thế là
thế lại
thế mà
thế nào
thế nên
thế ra
thế sự
thế thì
thế thôi
thế thường
thế thế
thế à
thế đó
thếch
thỉnh thoảng
thỏm
thốc
thốc tháo
thốt
thốt nhiên
thốt nói
thốt thôi
thộc
thời gian
thời gian sử dụng
thời gian tính
thời điểm
thục mạng
thứ
thứ bản
thứ đến
thửa
thực hiện
thực hiện đúng
thực ra
thực sự
thực tế
thực vậy
tin
tin thêm
tin vào
tiếp theo
tiếp tục
tiếp đó
tiện thể
toà
toé khói
toẹt
trong
trong khi
trong lúc
trong mình
trong ngoài
trong này
trong số
trong vùng
trong đó
trong ấy
tránh
tránh khỏi
tránh ra
tránh tình trạng
tránh xa
trên
trên bộ
trên dưới
trước
trước hết
trước khi
trước kia
trước nay
trước ngày
trước nhất
trước sau
trước tiên
trước tuổi
trước đây
trước đó
trả
trả của
trả lại
trả ngay
trả trước
trếu tráo
trển
trệt
trệu trạo
trỏng
trời đất ơi
trở thành
trừ phi
trực tiếp
trực tiếp làm
tuy
tuy có
tuy là
tuy nhiên
tuy rằng
tuy thế
tuy vậy
tuy đã
tuyệt nhiên
tuần tự
tuốt luốt
tuốt tuồn tuột
tuốt tuột
tuổi
tuổi cả
tuổi tôi
tà tà
tên
tên chính
tên cái
tên họ
tên tự
tênh
tênh tênh
tìm
tìm bạn
tìm cách
tìm hiểu
tìm ra
tìm việc
tình trạng
tính
tính cách
tính căn
tính người
tính phỏng
tính từ
tít mù
tò te
tôi
tôi con
tông tốc
tù tì
tăm tắp
tăng
tăng chúng
tăng cấp
tăng giảm
tăng thêm
tăng thế
tại
tại lòng
tại nơi
tại sao
tại tôi
tại vì
tại đâu
tại đây
tại đó
tạo
tạo cơ hội
tạo nên
tạo ra
tạo ý
tạo điều kiện
tấm
tấm bản
tấm các
tấn
tấn tới
tất cả
tất cả bao nhiêu
tất thảy
tất tần tật
tất tật
tập trung
tắp
tắp lự
tắp tắp
tọt
tỏ ra
tỏ vẻ
tốc tả
tối ư
tốt
tốt bạn
tốt bộ
tốt hơn
tốt mối
tốt ngày
tột
tột cùng
tớ
tới
tới gần
tới mức
tới nơi
tới thì
tức thì
tức tốc
từ
từ căn
từ giờ
từ khi
từ loại
từ nay
từ thế
từ tính
từ tại
từ từ
từ ái
từ điều
từ đó
từ ấy
từng
từng cái
từng giờ
từng nhà
từng phần
từng thời gian
từng đơn vị
từng ấy
tự
tự cao
tự khi
tự lượng
tự tính
tự tạo
tự vì
tự ý
tự ăn
tựu trung
veo
veo veo
việc
việc gì
vung thiên địa
vung tàn tán
vung tán tàn

vài
vài ba
vài người
vài nhà
vài nơi
vài tên
vài điều
vào
vào gặp
vào khoảng
vào lúc
vào vùng
vào đến
vâng
vâng chịu
vâng dạ
vâng vâng
vâng ý
vèo
vèo vèo

vì chưng
vì rằng
vì sao
vì thế
vì vậy
ví bằng
ví dù
ví phỏng
ví thử
vô hình trung
vô kể
vô luận
vô vàn
vùng
vùng lên
vùng nước
văng tê
vượt
vượt khỏi
vượt quá
vạn nhất
vả chăng
vả lại
vấn đề
vấn đề quan trọng
vẫn
vẫn thế
vậy
vậy là
vậy mà
vậy nên
vậy ra
vậy thì
vậy ư
về
về không
về nước
về phần
về sau
về tay
vị trí
vị tất
vốn dĩ
với
với lại
với nhau
vở
vụt
vừa
vừa khi
vừa lúc
vừa mới
vừa qua
vừa rồi
vừa vừa
xa
xa cách
xa gần
xa nhà
xa tanh
xa tắp
xa xa
xa xả
xem
xem lại
xem ra
xem số
xin
xin gặp
xin vâng
xiết bao
xon xón
xoành xoạch
xoét
xoẳn
xoẹt
xuất hiện
xuất kì bất ý
xuất kỳ bất ý
xuể
xuống
xăm xúi
xăm xăm
xăm xắm
xảy ra
xềnh xệch
xệp
xử lý
yêu cầu
à
à này
à ơi
ào
ào vào
ào ào
á
á à
ái
ái chà
ái dà
áng
áng như
âu là
ít
ít biết
ít có
ít hơn
ít khi
ít lâu
ít nhiều
ít nhất
ít nữa
ít quá
ít ra
ít thôi
ít thấy
ô hay
ô hô
ô kê
ô kìa
ôi chao
ôi thôi
ông
ông nhỏ
ông tạo
ông từ
ông ấy
ông ổng
úi
úi chà
úi dào
ý
ý chừng
ý da
ý hoặc
ăn
ăn chung
ăn chắc
ăn chịu
ăn cuộc
ăn hết
ăn hỏi
ăn làm
ăn người
ăn ngồi
ăn quá
ăn riêng
ăn sáng
ăn tay
ăn trên
ăn về
đang
đang tay
đang thì
điều
điều gì
điều kiện
điểm
điểm chính
điểm gặp
điểm đầu tiên
đành đạch
đáng
đáng kể
đáng lí
đáng lý
đáng lẽ
đáng số
đánh giá
đánh đùng
đáo để
đâu
đâu có
đâu cũng
đâu như
đâu nào
đâu phải
đâu đâu
đâu đây
đâu đó
đây
đây này
đây rồi
đây đó
đã
đã hay
đã không
đã là
đã lâu
đã thế
đã vậy
đã đủ
đó
đó đây
đúng
đúng ngày
đúng ra
đúng tuổi
đúng với
đơn vị
đưa
đưa cho
đưa chuyện
đưa em
đưa ra
đưa tay
đưa tin
đưa tới
đưa vào
đưa về
đưa xuống
đưa đến
được
được cái
được lời
được nước
được tin
đại loại
đại nhân
đại phàm
đại để
đạt
đảm bảo
đầu tiên
đầy
đầy năm
đầy phè
đầy tuổi
đặc biệt
đặt
đặt làm
đặt mình
đặt mức
đặt ra
đặt trước
đặt để
đến
đến bao giờ
đến cùng
đến cùng cực
đến cả
đến giờ
đến gần
đến hay
đến khi
đến lúc
đến lời
đến nay
đến ngày
đến nơi
đến nỗi
đến thì
đến thế
đến tuổi
đến xem
đến điều
đến đâu
đều
đều bước
đều nhau
đều đều
để
để cho
để giống
để không
để lòng
để lại
để mà
để phần
để được
để đến nỗi
đối với
đồng thời
đủ
đủ dùng
đủ nơi
đủ số
đủ điều
đủ điểm
ơ
ơ hay
ơ kìa
ơi
ơi là
ư

ạ ơi
ấy
ấy là
ầu ơ
ắt
ắt hẳn
ắt là
ắt phải
ắt thật
ối dào
ối giời
ối giời ơi

ồ ồ
ổng

ớ này

ờ ờ

ở lại
ở như
ở nhờ
ở năm
ở trên
ở vào
ở đây
ở đó
ở được
ủa
ứ hự
ứ ừ

ừ nhé
ừ thì
ừ ào
ừ ừ

Exit mobile version